Keo dán gạch Weber là loại keo rất phổ biến và có thể phù hợp với nhiều loại gạch lát nền trong nhiều khu vục ốp lát khác nhau. Bài viết dưới đây Diệu Phương sẽ gửi tới các bạn các loại keo weber dán gạch và giá keo dán gạch weber mới nhất hiện nay. Cùng tìm hiểu ngay nhé !
Keo dán gạch Weber là loại keo được tạo ra bởi sự kết hợp giữa sự hỗn hợp vữa khô có thành phần từ xi măng poóc lăng, cát mịn sạch và các phụ gia chuyên dụng khác. Đây là sản phẩm keo dán gạch của công ty nổi tiếng trong ngành xây dựng của Pháp – Weber Saint-Gobain.
Keo Weber dám gạch có đa dạng dòng sản phẩm bao gồm keo ốp gạch Weber, keo dán gạch ron Weber, keo chít mạch Weber, và nhiều sản phẩm khác, có thể đáp ứng được đa đạng các hạng mục công trình xây dựng. Giá thành của loại keo dán gạch này thường cao hơn so với mặt bằng các sản phẩm khác cùng phân khúc bởi độ uy tín về thương hiệu và chất lượng của mình. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn của rất nhiều người tiêu dùng tin dùng trong nhiều dự án xây dựng lớn nhỏ.
Keo dán gạch Weber Tai Fix hay còn được gọi là Weber.tai fix, là một loại keo có độ bám dính cao. Nó thích hợp cho việc thi công ốp lát bằng các loại gạch ceramic, gạch granite, hoặc đá marble. Ngoài ra cũng có thể sử dụng loại keo này với gạch đá có tính chất hút nước và không hút nước, thuộc nhóm BLB trở lên. Khi sử dụng keo Weber Tai Fix, kích thước lớn nhất cho các viên gạch ốp lát là 60x60cm.
Phạm vi ứng dụng của sản phẩm này rất rộng rãi, từ việc hoàn thiện bề mặt ốp tường đến lát nền. Nó thích hợp cho các dự án như hoàn thiện phòng ngủ, phòng khách, văn phòng và thậm chí cả việc ốp tường hoàn thiện cho các khu vực ngoại trời có mái che và chiều cao tối đa là 8m.
Thông số kỹ thuật
STT | Tiêu chí | Đơn vị | Thông số |
---|---|---|---|
1 | Tiêu chuẩn đóng gói | Bao | 25kg/bao |
2 | Màu keo dán gạch | Màu xám, màu trắng | |
3 | Định mức sử dụng | Kg/m2 | 5 kg/m2 |
4 | Trọng lượng | g/cm3 | 1.4 g/cm3 |
5 | Thời gian để các thành phần hóa học phát huy hết tác dụng | Phút | 3÷4 phút |
6 | Thời gian trộn và sử dụng | Giờ | 4 giờ |
7 | Thời gian mở | Phút | 15-20 phút |
8 | Thời gian chỉnh sửa gạch | Phút | 10 phút |
9 | Thời gian chờ trước khi trà ron | Giờ | 24 giờ |
10 | Độ dày | Mm | 2-10 mm |
11 | Cường độ bám dính khi kéo ISO13007 | ≥ 0.5 N/mm2 | 1.46 N/mm2 |
12 | Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước ISO13007 | ≥ 0.5 N/mm2 | 1.31 N/mm2 |
13 | Cường độ bám dính khi kéo sau thời gian chờ 20 phút ISO13007 | ≥ 0.5 N/mm2 | ≥ 0.72 N/mm2 |
Keo dán gạch Weber Tai Vis hay keo Weber.tai Vis, là loại keo có độ bám dính tốt và thích hợp cho các công việc ốp lát các hạng mục thông dụng. Nó được sử dụng rộng rãi để ốp lát các loại gạch đá có tính chất hút nước như gạch ceramic. Ứng dụng phổ biến của nó là trong không gian nhà ở như sàn, tường các khu vực khác trong nhà. Ngoài ra, nó có thể được sử dụng như một phương án thay thế hiệu quả cho vữa truyền thống trong quá trình thi công xây dựng.
Thông số kỹ thuật
STT | Tiêu chí | Đơn vị | Thông số |
---|---|---|---|
1 | Tiêu chuẩn đóng gói | Bao | 25 kg/bao |
2 | Màu keo dán gạch | Màu xám | |
3 | Định mức sử dụng | Kg/m2 | 5 kg/m2 |
4 | Trọng lượng | g/cm3 | 1.4 g/cm3 |
5 | Thời gian để các thành phần hóa học phát huy hết tác dụng | Phút | 3-4 phút |
6 | Thời gian trộn và sử dụng | Giờ | 2 h |
7 | Thời gian mở | Phút | 15 phút |
8 | Thời gian chỉnh sửa gạch | Phút | 5 phút |
9 | Thời gian chờ trước khi trà ron | Giờ | 24 h |
10 | Độ dày | Mm | 2-10 mm |
11 | Cường độ bám dính khi kéo ISO13007 | ≥ 0.5 N/mm2 | 0.8 N/mm2 |
12 | Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước ISO13007 | ≥ 0.5 N/mm2 | 0.55 N/mm2 |
Keo dán gạch Weber Tai Flex là một loại keo dán gạch có tính đàn hồi cao đặc biệt. Nó được thiết kế phù hợp cho việc thi công hoàn thiện ốp lát ở các khu vực thường xuyên trải qua rung động và chịu tải trọng nặng. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật của nó.
Thông số kỹ thuật
STT | Tiêu chí | Đơn vị | Thông số |
---|---|---|---|
1 | Tiêu chuẩn đóng gói | Bao | 20 kg/bao |
2 | Màu keo dán gạch | Màu xám | |
3 | Định mức sử dụng | Kg/m2 | 5 kg/m2 |
4 | Trọng lượng | g/cm3 | 1.4 g/cm3 |
5 | Thời gian để các thành phần hóa học phát huy hết tác dụng | Phút | 3÷4 phút |
6 | Thời gian trộn và sử dụng | Giờ | 4 giờ |
7 | Thời gian mở | Phút | 20-30 phút |
8 | Thời gian chỉnh sửa gạch | Phút | 15 phút |
9 | Thời gian chờ trước khi trà ron | Giờ | 24 h |
10 | Độ dày | Mm | 2-10 mm |
11 | Cường độ bám dính khi kéo ISO13007 | ≥ 1.0 N/mm2 | 1.98 N/mm2 |
12 | Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước ISO13007 | ≥ 1.0 N/mm2 | 1.42 N/mm2 |
13 | Cường độ bám dính khi kéo sau thời gian chờ 20 phút ISO13007 | ≥ 0.5 N/mm2 | 2.18 N/mm2 |
14 | Độ biến dạng ISO13007 | S2 > 5mm | 5.5 mm |
Keo dán gạch Weber Tai Gres là một loại keo dán đặc biệt được thiết kế để sử dụng ốp lát gạch tại các hồ bơi và cho các loại gạch, đá có kích thước lớn. Loại keo này có khả năng chống thấm tốt và độ bám dính cao. Các ứng dụng phổ biến như sau:
Thông số kỹ thuật
STT | Tiêu chị | Đơn vị | Thông số |
---|---|---|---|
1 | Tiêu chuẩn đóng gói | Bao | 20 kg/bao |
2 | Màu keo dán gạch | Màu xám, màu trắng | |
3 | Định mức sử dụng | Kg/m2 | 5 kg/m2 |
4 | Trọng lượng | g/cm3 | 1.4 g/cm3 |
5 | Thời gian để các thành phần hóa học phát huy hết tác dụng | Phút | 3÷4 phút |
6 | Thời gian trộn và sử dụng | Giờ | 4 h |
7 | Thời gian mở | Phút | 20÷30 phút |
8 | Thời gian chỉnh sửa gạch | Phút | 15 phút |
9 | Thời gian chờ trước khi trà ron | Giờ | 24 giờ |
10 | Độ dày | Mm | 2-10 mm |
11 | Cường độ bám dính khi kéo ISO13007 | ≥ 1.0 N/mm2 | 2.06 N/mm2 |
12 | Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước ISO13007 | ≥ 1.0 N/mm2 | 1.6 N/mm2 |
13 | Cường độ bám dính khi kéo sau thời gian chờ 20 phút ISO13007 | ≥ 1.0 N/mm2 | ≥ 0.83 N/mm2 |
Keo dán gạch Weber Tai 2 in 1 là loại keo dành riêng cho các dự án đòi hỏi tính năng chống thấm, đồng thời nó cũng có độ bám dính cao và được sử dụng để thi công ốp lát gạch chồng gạch.
Phạm vi ứng dụng bao gồm:
Thông số kỹ thuật
STT | Tiêu chí | Đơn vị | Thông số |
---|---|---|---|
1 | Tiêu chuẩn đóng gói | Bao | 20 kg/bao |
2 | Màu keo dán gạch | Màu xám | |
3 | Định mức sử dụng | Kg/m2 | 5 kg/m2 |
4 | Trọng lượng | g/cm3 | 1.35 g/cm3 |
5 | Thời gian để các thành phần hóa học phát huy hết tác dụng | Phut | 3÷4 phút |
6 | Thời gian trộn và sử dụng | Giờ | 4 giờ |
7 | Thời gian mở | Phút | 20÷30 phút |
8 | Thời gian chỉnh sửa gạch | Phút | 15 phút |
9 | Thời gian chờ trước khi trà ron | Giờ | 24 giờ |
10 | Độ dày | Mm | 2÷10 mm |
11 | Cường độ bám dính khi kéo ISO13007 | ≥ 1.0 N/mm2 | 1.70 N/mm2 |
12 | Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước ISO13007 | ≥ 1.0 N/mm2 | 1.10 N/mm2 |
Keo dán gạch Weber Tai B100 cũng thuộc dòng keo tương tự như keo Weber Tai Vis, với đặc điểm có độ bám dính cao và phù hợp để ốp lát các loại gạch và đá thông thường có kích thước vừa vặn. Các ứng dụng thích hợp cho sản phẩm này bao gồm việc hoàn thiện nội thất trong phòng ngủ, phòng khách, hành lang và nhiều ứng dụng khác.
Thông số kỹ thuật
STT | Tiêu chí | Đơn vị | Thông số |
---|---|---|---|
1 | Tiêu chuẩn đóng gói | Bao | 25 kg/bao |
2 | Màu keo dán gạch | Màu xám | |
3 | Định mức sử dụng | Kg/m2 | 5 kg/m2 |
4 | Trọng lượng | g/cm3 | 1.4 g/cm3 |
5 | Thời gian để các thành phần hóa học phát huy hết tác dụng | Phút | 3-4 phút |
6 | Thời gian trộn và sử dụng | Giờ | 2 giờ |
7 | Thời gian mở | Phút | 20 giờ |
8 | Thời gian chỉnh sửa gạch | Phút | 5 phút |
9 | Thời gian chờ trước khi trà ron | Giờ | 24 giờ |
10 | Độ dày | Mm | 2-10 mm |
11 | Cường độ bám dính khi kéo ISO13007 | ≥ 1.0 N/mm2 | 1.70 N/mm2 |
12 | Cường độ bám dính khi kéo sau khi ngâm nước ISO13007 | ≥ 1.0 N/mm2 | 1.10 N/mm2 |
Danh sách giá cả keo dán gạch Weber năm 2022 cho khu vực TP HCM và các tỉnh miền Nam. Đây là các sản phẩm keo Weber phổ biến nhất hiện nay trên thị trường.
STT | Keo Weber | Quy cách đóng gói | Đơn giá VNĐ/kg | Đơn giá VNĐ/bao |
---|---|---|---|---|
1 | Keo Weber Tai Fix | 25 kg/bao | 12.000 VNĐ/kg | 300.000 VNĐ/bao |
2 | Keo Weber Tai Gres (xám) | 20 kg/bao | 22.500 VNĐ/kg | 450.000 VNĐ/bao |
3 | Keo Weber Tai Gres (trắng) | 20 kg/bao | 32.500 VNĐ/kg | 650.000 VNĐ/bao |
4 | Keo Weber Tai Flex (xám) | 20 kg/bao | 40.000 VNĐ/kg | 800.000 VNĐ/bao |
5 | Keo Weber Tai Vis | 25 kg/bao | 10.000 VNĐ/kg | 250.000 VNĐ/bao |
6 | Keo Weber Tai 2 in 1 (xám) | 20 kg/bao | 22.500 VNĐ/kg | 450.000 VNĐ/bao |
7 | Keo Weber B100 | 25 kg/bao | 8.800 VNĐ/kg | 220.000 VNĐ/bao |
Để xác định định mức keo dán gạch weber chuẩn xác nhất, hiện nay người ta sử dụng công thức phổ biến sau: Diện tích (m2) = Khối lượng (kg) / Định mức keo dán gạch (kg/m2)
Kết bài:
Nội dung trên Diệu Phương đã gửi tới các bạn chi tiết các loại keo dán gạch weber phổ biến nhất hiện nay kèm báo giá. Mong rằng các thông tin đó là hữu ích với các bạn.