Tấm nhựa Compact là gì? Có những loại nhựa compact nào và giá của chúng là bao nhiêu? Ứng dụng, kích thước tấm Compact trong đời sống thế nào? Hãy cùng Diệu Phương trả lời các câu hỏi trên qua nội dung dưới đây nhé !
Tấm nhựa compact hay nhựa compact hpl còn được gọi với cái tên nhựa phenolic, là loại tấm cứng có lõi đặc, được tạo thành dưới áp suất cao khi nén ở mức chuẩn 1430psi. Lớp lõi mịn của tấm này thể hiện độ cứng vượt trội, và ngày càng trở nên phổ biến như một vật liệu hoàn thiện mới, hiện đại và tiết kiệm.
Tấm compact đạt chất lượng cao khi được sản xuất từ dây chuyền hiện đại, tuân theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật từ khía cạnh thời gian, thành phần vật liệu và áp suất nén. Áp suất nén chuẩn 1430psi được xem là tiêu chí cho tấm compact chất lượng tốt nhất.
Tấm nhựa compact phổ biến ngày nay thường có độ dày từ 3mm đến 25mm. Trong phạm vi này, độ dày thông thường cho việc làm vách ngăn vệ sinh là 12mm hoặc 18mm. Bề mặt của tấm thường được phủ lớp Melamine để bảo vệ khỏi các tác nhân có thể gây hại.
Tấm Compact thường được cấu tạo từ 3 – 4 lớp khác nhau:
Tấm Compact có đa dạng các kích thước khác nhau để đáp ứng được như cầu của nhiều dự án, công trình với những yêu cầu khác nhau. Dù vậy kích thước tấm Compact tiêu chuẩn phổ biến hiện nay sẽ như sau:
Tấm nhựa Compact được ứng dụng trong trang trí nội, ngoại thất cũng khá phổ biến, dù trên thị trường hiện có nhiều loại vật liệu tiên tiến khác nhau nhưng nhựa Compact vẫn chiếm được nhiều sự tin dùng nhờ vào những ưu điểm nổi bật sau:
Chống thấm nước, ẩm mốc tuyệt đối
Tấm Compact đã được thử nghiệm nhiều lần khi ngâm trong nước từ 24h đến 72h, kết quả cho thấy độ dày của nó không bị thay đổi, không bị bung nở, cong vênh, biến dạng hay phồng rộp. Ưu điểm này là nhờ quá trình ép các lớp giấy kraft, keo phenolic và lớp giấy melamine với nhiệt độ và áp suất cao, tạo nên các phân tử với mật độ dày đặc. Giúp ngăn chặn các phần tử nước và các chất có tính oxi hóa cao xâm nhập và gây hại cho tấm nhựa
Khả năng chịu lực, chịu nhiều cao
Có độ bền cao, khả năng chịu lực và chịu nhiệt rất tốt, nhiệt độ tối đa có thể lên tới trên 80 độ C
Độ bền cao, cấu trúc chắc chắn
Tấm Compact HPL có kết cấu vô cùng chắc chắn và được kết nối mật thiết. Do đó, nó có khả năng chống lại các tác động lực mạnh mà không bị biến dạng hay cong vênh. Độ bền cao, độ cứng cáp tốt hơn 10 lần so với chất liệu vách MFC lõi xanh.
Đa dạng về màu sắc và kiểu dáng
Mẫu mã và màu sắc rất phong phú như: màu trắng, ghi, xanh, xám, cam, đỏ, kem… mang lại cảm giác nhẹ nhàng, hiện đại và sang trọng và thường sử dụng trong các công trình như tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại và bệnh viện hay công trình dành cho trẻ em và học sinh. Ngoài ra các màu vân gỗ, vân đá phù hợp cho các dự án chú trọng đến tính thẩm mỹ, nghệ thuật, hoặc trong việc làm vách ngăn văn phòng, nội thất bàn ghế và bàn thí nghiệm.
Tấm compact HPL có độ dày từ 2mm đến 8mm thường được ứng dụng để tạo ra các sản phẩm như tủ locker, ốp tường, quảng cáo và trong ngành điện. Các sản phẩm đều có độ thẩm mỹ cao, khả năng bền bỉ và dễ dàng trong quá trình thi công.
Tấm Compact 12mm, 15mm là tấm có độ dày phố biến nhất trong các ứng dụng. Tuy nhiên, nhiều công trình, ứng dụng hỏi độ bền chắc cao hơn thì với tấm có dày 18mm lại thể hiện sự phù hợp.
Xét tông quan thì cả 3 loại đều rất bền vững, khả năng chống nước hoàn toàn, dễ dàng vệ sinh và có giá thành hợp lý.
Tấm Compact vân gỗ là loại rất được ưa chuộng vì màu vân của nó rất giống với gỗ tự nhiên, mang lại sự sang trọng và hiện đại nên giá thành sẽ cao hơn so với các tấm có màu khác. Tấm Compact vân gỗ có sự đa dạng loại vân, giúp khách hàng có thể lựa chọn theo yêu cầu và sở thích của họ.
Tấm compact HPL có đa dạng màu sắc đáp ứng được toàn bộ nhu cầu của mọi người. Màu ghi sáng, kem là lựa chọn phổ biến nhất. Chúng được sử dụng rộng rãi trong việc làm vách ngăn nhà vệ sinh, bàn, tủ và có khả năng tương thích cao cùng với độ bền vượt trội. Với khả năng chống nước 100%, bề mặt trơn tru giúp việc vệ sinh dễ dàng và quá trình thi công diễn ra nhanh chóng.
Còn với tấm hai mặt trơn màu cam, xanh, đỏ thường giá sẽ cao hơn khoảng 5-7% bời chúng mang tính thẩm mỹ cao, hấp dẫn và mang đậm nét độc đáo.
Tấm Compact HPL Loại 1: Có mặt laminate mịn và khối lượng riêng là 1.8g/cm3. Đây là tấm nhựa chất lượng tốt, có trọng lượng khá nặng, khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, mặt cắt viền của tấm này có màu đen, mịn màng và cứng, vì vậy phải dùng lưỡi cắt chuyên dụng mới có thể cắt được. Đặc biệt, nó có khả năng chống nước tuyệt đối.
Tấm Compact HPL Loại 2: Trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với Loại 1, với khối lượng riêng chỉ khoảng 1.3g/cm3. Khả năng chống nước nó giới hạn ở mức 65%. Dễ dàng cắt nhưng có nhiều bụi hơn so với Loại 1. Viền cắt của tấm này mềm, và khi bấm móng tay lên có thể để lại vết dấu, thể hiện khả năng chịu lực kém.
Với những ưu điểm nổi trội như khả năng chống nước hoàn toàn 100% cùng với sự đa dạng về kích thước và màu sắc, đã được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Cả tấm Compact và tấm CDF được ứng dụng để làm vách ngăn vệ sinh nên thường gặp nhầm lẫn giữa hai loại này. Dưới đây là những điểm giống và khác nhau giữa 2 tấm nhựa.
Tấm Compact:
Tấm CDF:
Dưới đây là bảng giá tấm nhựa Compact mà bạn có thể dùng để tham khảo.
Màu sắc | Kích thước | Độ dày | Đơn giá (vnđ/tấm) |
---|---|---|---|
Màu ghi, kem | 1220×2440 | 4mm | 965.000 |
Màu ghi, kem | 1220×2440 | 6mm | 1.250.000 |
Các màu khác | 1220×2440 | 6mm | 1.430.000 |
Màu ghi, kem | 1220×2440 | 8mm | 1.630.000 |
Màu ghi, kem | 1220×1830 | 12mm | 1.685.000 |
Màu ghi, kem | 1220×1830 | 12mm | 1.685.000 |
Các màu khác | 1220×1830 | 12mm | 1.840.000 |
Màu ghi, kem | 1530×1830 | 12mm | 2.115.000 |
Các màu khác | 1530×1830 | 12mm | 2.330.000 |
màu ghi, kem | 1220×1830 | 18mm | 2.470.000 |
màu đen | 1220×1830 | 18mm | 2.720.000 |
màu ghi, kem | 1530×1830 | 18mm | 3.050.000 |
màu đen | 1530×1830 | 18mm | 3.390.000 |
có sẵn ghi, kem | 1830×2440 | 12mm | 3.140.000 |
có sẵn ghi | 1830×2440 | 18mm | 4.740.000 |
có sẵn ghi, đen | 1530×3660 | 12.7mm | 5.920.000 |
có sẵn ghi, đen | 1530×3660 | 18mm | 7.450.000 |
Tấm compact vách ngăn vệ sinh không chỉ có khả năng kháng nước tuyệt đối, mà còn đa dạng màu sắc và có độ bền bỉ, tinh tế. Nó luôn là lựa chọn hàng đầu cho các dự án vệ sinh trong khuôn khổ khu công nghiệp, nhà máy, và trung tâm thương mại. Đặc biệt, chúng mang lại hiệu quả xuất sắc khi được sử dụng để tạo thành vách ngăn cho phòng tắm, phòng thay đồ hay thậm chí làm mặt bàn.
Kết bài:
Mong rằng với những chia sẻ trên của Diệu Phương về tấm nhựa Compact, đã giúp các bạn có cái nhìn tổng thể về kích thước, ưu, nhược điểm và các ứng dụng nổi bật của nhựa compact. Từ đó có thể lựa chọn cho mình sản phẩm tốt nhất khi có nhu cầu.