Tấm xi măng cemboard là một trong những giải pháp ưu việt thay thế cho bê tông truyền thống với nhiều tính năng nổi bật. Vậy kích thước và giá tấm xi măng cemboard là bao nhiêu? Cùng Diệu Phương tìm hiểu chi tiết qua nội dung dưới đây nhé !
Tấm xi măng cemboard hay còn gọi là tấm cemboard, tấm bê-tông nhẹ, tấm 3D xi măng, tấm simbo,..là một loại vật liệu có kết cấu bền chắc, bề mặt láng mịn màu trắng sữa, không sần sùi, mặt cắt màu vàng đặc trưng và được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng.
Tấm cemboard được làm từ xi măng Portland, cát mịn và sợi Cellulose cao cấp giúp giảm trọng lượng và mang lại hiệu suất cao cùng những tính năng vượt trội như chống cháy, chống nước, độ bền cao… Nó được ứng dụng nhiều trong các công trình lớn nhỏ khác nhau như làm sàn giả đúc, vách ngăn, tường ngăn, trần nhà, gác lứng, mái lợp,…
Tấm cemboard thường được ép thành tấm với kích thước tiêu chuẩn 1220 mm* 2440 mm với độ dày mỏng khác nhau để phù hợp với các ứng dụng phong phú:
Tấm xi măng cemboard thường được cấu tạo bởi các thành phần chính:
Tấm cemboard được sản xuất trên dây chuyền hiện đại tiên tiến đến từ Châu Âu mang lại tính bền chắc và linh hoạt cho sản phẩm. Dưới đây là các bước sản xuất loại vật liệu này:
Bước 1: Trộn đều các nguyên liệu chính Sợi Cellulose, Cát mịn Oxit Silic, Xi măng Portland lại với nhau kết hợp thêm một số hợp chất vô cơ khác theo tỉ lệ nhất định, đổ vào khuôn kích thước định sẵn rồi dùng nén hơi thủy lực dể định hình.
Bước 2: Sấy khô hỗn hợp trên ở nhiệt độ 1300 độ C trong lò sấy giúp hỗn hợp liên kết chặt chẽ thành khối, giúp vật liệu rắn chắc và có khả năng chịu nhiệt, chịu lực tốt, dễ dàng uốn cong.
Bước 3: Đưa tấm cemboard vào khoang mát để giúp cân bằng độ ẩm cho vật liệu sau đó cắt gọt, mài, dũa, gia công làm phẳng bề mặt để tạo tính thẩm mỹ cho sản phẩm
Bước 4: sau khi hoàn thành sản phẩm sẽ được kiểm định, thử nghiệm qua nhiều khâu, công đoạn khác nhau để đảm bảo tính năng của sản phẩm.
Nhờ công nghệ hiện đại Firm & Flex đến từ Châu Âu cùng các kiểm định nghiêm ngặt, tấm Cemboard đã trở thành vật liệu ưu việt được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng ở Việt Nam cũng như trên thế giới.
Ưu điểm
Tấm cembord có rất nhiều ưu điểm vượt trội như:
Nhược điểm
Ngoài những ưu điểm vượt trội bên trên thì sản phẩm cũng có một vài nhược điểm như
Dưới đây là bảng giá tấm xi măng cembord phổ biến nhất có xuất xứ từ Việt Nam và Thái Lan, mời các bạn tham khảo.
Tấm cemboard Việt Nam khổ 1000x2000mm
STT | Độ dày (mm) | Kg/tấm | Tấm/kiện | Đơn giá (vnđ) |
1 | 12mm | 39 | 80 | 275.000 |
2 | 14mm | 45 | 60 | 290.000 |
3 | 15mm | 48 | 60 | 300.000 |
4 | 16mm | 52 | 60 | 330.000 |
5 | 18mm | 56 | 60 | 392.000 |
6 | 20mm | 64 | 60 | 432.000 |
7 | 25mm | 78 | 60 | 550.000 |
Tấm cemboard Việt Nam khổ tiêu chuẩn 1220x2440mm
STT | Độ dày (mm) | Kg/tấm | Tấm/kiện | Đơn giá (vnđ) |
1 | 6mm | 24 | 100 | 192.000 |
2 | 8mm | 33 | 100 | 255.000 |
3 | 9mm | 38 | 80 | 285.000 |
4 | 10mm | 45 | 80 | 340.000 |
5 | 12mm | 50 | 80 | 365.000 |
6 | 14mm | 70 | 50 | 395.000 |
7 | 15mm | 74 | 50 | 412.000 |
8 | 16mm | 78 | 50 | 455.000 |
9 | 18mm | 88 | 50 | 515.000 |
10 | 20mm | 98 | 50 | 590.000 |
11 | 24mm | 117 | 50 | 725.000 |
12 | 25mm | 122 | 50 | 745.000 |
Tấm smartboard Thái Lan kích thước chuẩn quốc tế 1220×2440
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Trọng lượng | số tấm/kiện | Đơn giá (vnđ) |
1 | Tấm smartboard 603*1210*3.5mm | 603*1210*3.5 | 4 | 360 | 55.000 |
2 | sTấm martboard 603*1210*3.5mm sơn trắng | 603*1210*3.5 | 4 | 360 | 55.500 |
3 | Tấm smartboard 3.5mm | 1220x2440x3.5 | 15.8 | 165 | 145.000 |
4 | Tấm smartboard 4mm | 1220x2440x4 | 18 | 145 | 165.000 |
5 | Tấm smartboard 4.5mm | 1220x2440x4.5 | 20 | 130 | 172.000 |
6 | Tấm smartboard 6mm | 1220x2440x6 | 27 | 95 | 222.000 |
7 | Tấm smartboard 8mm | 1220x2440x8 | 36 | 70 | 295.000 |
8 | Tấm smartboard 9mm | 1220x2440x9 | 40 | 65 | 330.000 |
9 | Tấm smartboard 10mm | 1220x2440x10 | 43 | 55 | 392.000 |
10 | Tấm smartboard 12mm | 1220x2440x12 | 53.9 | 45 | 450.000 |
11 | Tấm smartboard 14mm | 1220x2440x14 | 63 | 40 | 492.000 |
12 | Tấm smartboard 16mm | 1220x2440x16 | 72 | 35 | 542.000 |
13 | Tấm smartboard 18mm | 1220x2440x18 | 81 | 32 | 622.000 |
14 | Tấm smartboard 20mm | 1220x2440x20 | 88 | 30 | 690,000 |
Tấm shera Thái Lan kích thước 1220×2440
STT | Quy cách (mm) | Trọng lượng | số tấm/kiện | Đơn giá (vnđ) |
1 | 3.5x1220x2440 | 16.28 | 155 | 135.000 |
2 | 4.0x1220x2440mm | 18.61 | 135 | 155.000 |
3 | 4.5x1220x2440 | 20.93 | 120 | 165.000 |
4 | 6x1220x2440 | 27.91 | 90 | 210.000 |
5 | 8x1220x2440 | 37.21 | 68 | 275.000 |
6 | 9x1220x2440 | 43 | 60 | 325.000 |
7 | 10x1220x2440 | 46.51 | 54 | 350.000 |
8 | 12x1220x2440 | 55.82 | 45 | 420.000 |
9 | 15x1000x2440 | 45.79 | 36 | 350.000 |
10 | 15x1220x2440 | 65.97 | 36 | 475.000 |
11 | 18x1220x2440 | 79.15 | 30 | 585.000 |
12 | 20x1220x2440 | 93 | 27 | 665.000 |
Tấm xi măng cemboard được chia thành 2 loại cơ bản
Đây loại vật liệu này có thành phần là dăm gỗ, xi măng, cát và nước. Tất cả những nguyên liệu thô được trộn đều rồi cho vào nồi hấp và nén thành khối, tạo ra một thể thống nhất, một khối bền chặt. Tấm cemboard có bề mặt láng min, màu đen và có vết cắt màu vàng cát dễ dàng để nhận dạng. Ở Việt Nam tấm cemboard thông dụng thường được nhâp khẩu từ Thai Lan.
Loại vật liệu này còn tồn tại một số hạn chế như do tỉ lệ dăm gỗ chưa cao trong thành phần kết cấu nên độ bền không được như mong đợi dễ bị mục, nát, mối mọt theo thời gian.
Tấm cemboard sợi cellulose có thành phần là xi măng, sợi cellulose, cát oxit sillic và nước được sản xuất theo công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất hiện nay. Đặc điểm nhận dạng của cemboard sợi cellulose là bề mặt láng mịn, màu trắng sữa đặc trưng
Tấm cemboard sợi cellulose có sự góp mặt của cellulose được nhập khẩu từ châu Âu trong thành phần nên chi phí giá thành của nó cao hơn so với các loại sản phẩm khác, tuy nhiên về chất lượng thì nó có độ bền, độ dẻo dai cực tốt đáp ứng mọi yêu cầu của các công trình.
Tấm cemboard có khả năng chịu lực tốt, đồ bề cao nên được lựa chọn cho rất nhiều công trình cần công nghệ ứng dụng vật liệu nhẹ như nâng tầng, làm gác mái, làm sàn đúc giả, trần chịu nước, lợp mái, vách ngăn,.. một số ứng dụng cơ bản của tấm cemboard:
Tấm cemboard làm sàn nhà dân dụng
Lót sàn nhà kho, phân xưởng
Làm vách ngăn trong nhà và ngoài trời
Có hai loại để làm vách ngăn trong nhà ngoài trời là 1 mặt và 2 mặt, chúng đều có khả năng chống cháy, chống nước và chịu được ảnh hưởng của các yếu tố thời tiết nên bạn không lo vấn đề hư hại cho ẩm ướt,..
Vách ngăn được dùng ở các văn phòng, nhà vệ sinh, nhà máy, xí nghiệp, công xưởng,…nó có thể được dùng để thay thế tường gạch giúp giảm chi phí và thi công nhanh chóng hơn.
Làm trần chịu nước thay thế cho thạch cao
Tấm cemboard có khả năng chống nước, chống nóng, có tính thẩm mỹ cao nên nó được dùng để thay thế cho trần thạch cao đặc biệt là ở những khu vực ẩm ướt, độ dày của các tấm làm trần thường từ 3.5mm đến 6 mm với nhiều kiểu dáng sáng tạo khác nhau.
Công đoạn lắp tấm cemboard thay thế khá đơn giản dễ dàng nên nó được ứng dụng ở nhiều nơi như trung tâm hội nghị, nhà hàng, khách sạn, bệnh viện,..
Lợp mái chống nóng – làm lớp nền mái ngói
Với ưu điểm trọng lượng nhẹ, chịu nước, khả năng chống nóng tốt nó hoàn toàn có thể thay thế bê tông trong việc chống nóng giúp không gian sống mát mẻ, thoáng đãng hơn. Tấm cemboard không chỉ giảm tải trọng mà còn giúp tiết kiệm thời gian, chi phí thi công. Độ dày của các tấm này thường là 9mm đến 12 mm.
Để có thành phẩm mang tính thẩm mỹ cao cần tuân thủ một vài điều bên dưới:
Cách 1: sử dụng dao cắt
Cách 2: dùng máy cắt cầm tay kết hợp với lưỡi cắt chuyên dụng
Phương pháp này sử dụng với các tấm cemboard có độ dày lớn từ 10mm trở lên. Nếu chỉ dùng dao thì sẽ khó cắt các loại tấm dày này. Trước tiên dùng lưỡi cưa thường để cắt gạch với đường kính nhỏ nhất là 12 cm, tốc độ cắt 20-60m/s để đảm bảo sự an toàn khi sử dụng máy cắt.
Kết luận
Trên đây là những thông tin mà Diệu Phương đã tổng hợp về tấm xi măng cemboard, mong rằng những thông tin này đem lại những kiến thức cần thiết cho bạn về loại vật liệu này.